Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn nhào tròn 22XX
NHẬN DẠNG VÒNG BI - BẠC ĐẠN Nhào Tròn 22XX
Vòng bi bạc đạn nhào tròn (hay còn gọi vòng bi cầu tự lựa) này được thiết kế gồm vành trong gắn với hai dãy bi cầu liên kết vành ngoài có rãnh hình cầu. Nhờ kiểu thiết kế trên, vòng bi cầu tự lựa có thể hoạt động trong điều kiện có sự lệch trục do sự biến dạng hoặc lỗi lắp ráp. Vòng bi cầu tự lựa thích hợp với trục dài; nơi gối đỡ khó có thể định vị chính xác.
Loại vòng bi này thường có 2 chủng loại là lỗ thẳng và lỗ côn (chủng loại lỗ côn được lắp ráp với măng xông). Các vòng cách được làm từ thép dập hoặc nhựa tổng hợp polyamide. Loại này thường được dùng trong những ứng dụng tải trọng hướng trục thấp nhờ có sự hổ trợ nhẹ dọc trục của viên bi bởi rãnh chạy vành ngoài.
Ưu điểm của vòng bi bạc đạn nhào tròn - vòng bi cầu tự lựa.
•» Thích nghi được với cả lệch động và tĩnh: Vòng bi có khả năng tự lựa như vòng bi tang trống.
•» Hoạt động với tốc độ cao hiệu quả: Vòng bi cầu từ lựa tạo ra ít ma sát hơn các loại vòng bi khác, chúng cho phép chạy tốt hơn, nhiệt độ thấp hơn ngay cả khi ở tốc độ cao
•» Giảm thiểu thời gian bảo trì: Nhờ vào khả năng tạo ít nhiệt khi hoạt nên nhiệt độ của chúng sẽ thấp hơn, dẫn đến kéo dài tuổi thọ của vòng bi và các khoảng thời gian bảo hành
•» Độ ma sát thấp: Với cả viên bi và vòng ngoài hoạt động rất trơn tru giúp làm độ ma sát và lượng nhiệt do ma sát gây nên ở mức thấp
•» Khả năng tải nhẹ tốt: Vòng bi cầu tự lựa có yêu cầu về tải tối thiểu thấp
•» Ít tiếng ồn: Vòng bi cầu tự lựa có thể giảm tiếng ồn và mức độ rung.
•» Ngoài ra vòng bi nhào tròn (vòng bi cầu tự lựa) còn có điểm giống với vòng bi nhào cà na (vòng bi tang trống) đó là ca trong có thể là lỗ thẳng hoặc lỗ côn tùy thuộc vào kích thước trục và khả năng chịu tải của vòng bi, kí hiệu đuôi của dòng bạc đạn lỗ côn là K. Ở vòng bi này lỗ côn thì sài kèm với măng xông đi kèm.
Ký hiệu quốc tế của vòng bi nhào tròn.
Được kí hiệu bằng 4 chữ số bắt đầu bằng chữ số 1 hoặc 2. Ví dụ: 1205, 2208, 2311, 2219, 2210, 2211K. Còn một điểm khác biệt cần lưu ý so với vòng bi nhào cà na nữa là nó có cả loại được thiết kế có nắp chắn bụi ( nắp chắn bụi bằng sắt thường có kí hiệu: 2Z, ZZ, ZZE, ZZR nắp chắn bằng cao su kí hiệu: 2RS, 2RS1, 2RSH, 2NSE, LLU, 2RSS...) để ngăn cản, hạn chế bụi bẩn xâm nhập vòng bi.
Hiện tại trên thị trường vòng bi công nghiệp rất nhiều sản xuất uy tín nổi tiếng mà khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn tùy vào nhu cầu sử dụng của mình dụ như: SKF, FAG, NSK, NTN, KOYO, NACHI, F1...
Ứng dụng: sử dụng cho các ứng dụng tải cao cần tốc độ cao như trục ru lô trong máy cán phẳng tôn trong nhà náy sản xuất tôn lợp, trong máy xay tiêu trong nhà máy chế biến thực phẩm, hay trong nhà máy sản xuất giấy...
Dung sai cấp cho kích thước inch [3]
Cấp độ - kích thước Cho phép [Vòng trong] [ngoài] Dung sai cho phép [in) Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]
3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5
5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8
10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1
25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0
50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0
100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0
200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0 bóng danh nghĩa [in]
1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005 Dung sai đường kính
Dung sai cấp cho kích thước số liệu
Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]
3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012
5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02
10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025
25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051
50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076
100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127
200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203
1000 0,025 0,025 ± 0.127
Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường
Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276
Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40
Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000
Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5
Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4
Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4
Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính
Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện
Giới hạn kích thước | không giới hạn
Maxm 1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)
Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
Vòng đời tương đối [10] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1
BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN NHÀOTRÒN 22xx
BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC - Bạc Đạn Tròn 22xx |
||||||
No |
Mã Số |
Ký Hiệu & Nhận dạng |
Vòng Trong (mm) |
Vòng Ngoài (mm) |
Độ Dầy (mm) |
Độ Côn |
1 |
Model |
Kí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít ) |
d |
D |
B |
N |
2 |
2202 |
ZZ (tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc) |
15 |
35 |
14 |
|
3 |
2203 |
2RS (tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su) |
17 |
40 |
16 |
|
4 |
2204 |
|
20 |
47 |
18 |
|
5 |
2205 |
|
25 |
52 |
18 |
|
6 |
2206 |
|
30 |
62 |
20 |
|
7 |
2207 |
|
35 |
75 |
23 |
|
8 |
2208 |
|
40 |
80 |
23 |
|
9 |
2209 |
|
45 |
85 |
23 |
|
10 |
2210 |
|
50 |
90 |
23 |
|
11 |
2211 |
|
55 |
100 |
25 |
|
12 |
2212 |
|
60 |
110 |
28 |
|
13 |
2213 |
|
65 |
120 |
31 |
|
14 |
2214 |
|
70 |
125 |
31 |
|
15 |
2215 |
|
75 |
130 |
31 |
|
16 |
2216 |
|
80 |
140 |
33 |
|
17 |
2217 |
|
85 |
150 |
36 |
|
18 |
2218 |
|
90 |
160 |
40 |
|
19 |
2219 |
|
95 |
170 |
43 |
|
20 |
2220 |
|
100 |
180 |
46 |
|
21 |
2221 |
|
105 |
190 |
50 |
|
22 |
2222 |
|
110 |
200 |
53 |
|
23 |
2224 |
|
|
|
|
|
24 |
2226 |
|
|
|
|
|
CUNG CẤP THÔNG SỐ BỞI CHUYÊN GIA CAMPANY THEGIOIBACDAN.COM
-----------------------------------------------------------------------------------------
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc nhận được giá tốt nhất, xin Quý khách vui lòng liên hệ
✓ Hotline. 0947.29.33.29 - 028.668.44.344.-FAX:02854.274.036
✓ Hoặc truy cập website : THEGIOIBACDAN.COM
✓ Trân trọng cám ơn và kính chào Quý khách.